Giá xe Honda City 2022 mới nhất 05/2022
Honda City trong lần trở lại mới nhất đã có nhiều thay đổi đáng kể từ ngoại hình cho đến nội thất bên trong. Vì thế khiến cho cuộc đua doanh số trong phân khúc Sedan hạng B càng trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết với sự góp mặt của Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto. Vậy những thay đổi đó có đủ để khiến Honda City trở thành người thắng cuộc? Dưới đây là những thông tin về Giá xe Honda City, giá lăn bánh, các ưu đãi sẽ giúp bạn biết được có nên mua mẫu xe này hay không.

Giá bán mới nhất của Honda City 2022
So với các phiên bản cũ thì Honda City 2022 thế hệ mới nhất có giá bán nhỉnh hơn, tuy nhiên lại được nâng cấp về mọi mặt. Vì thế mức giá này là hoàn toàn dễ hiểu để quý khách sở hữu một mẫu xe sang, nhiều tính năng.
- Honda City E: 499.000.000 VND
- Honda City G: 529.000.000 VND
- Honda City L: 569.000.000 VND
- Honda City RS: 599.000.000 VND
Giá khuyến mãi Honda City 2022
Kể từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022 Honda City sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2022/NĐ-CP.
Giá lăn bánh xe Honda City 2022
Kể từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022 Honda City sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2022/NĐ-CP..... Vậy, Giá lăn bánh của Honda City hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda City, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh của Honda City bản G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | ||
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 31.740.000 | 26.450.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 583,120,700 | 577,820,700 | 558,830,700 |
Giá lăn bánh Honda city phiên bản L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | ||
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 34.140.000 | 28.450.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 625,520,700 | 619,820,700 | 600,830,700 |
Giá lăn bánh Honda City phiên bản RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | ||
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 35.940.000 | 29.950.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 657,320,700 | 651,320,700 | 632,330,700 |
Giá bán của Honda City so với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Honda City | Giá xe Toyota Vios | Giá xe Hyundai Accent | Giá xe Kia Soluto | Giá xe Mazda 2 |
Giá bán | Từ 529 triệu | Từ 495 triệu | Từ 420 triệu | Từ 369 triệu | Từ 479 triệu |
Thông số kỹ thuật Honda City 2022
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số |
Honda City 1.5G |
Honda City 1.5L |
Honda City 1.5RS |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Dòng xe |
Sedan |
Sedan |
Sedan |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Dung tích Động cơ |
1.5L |
1.5L |
1.5L |
Nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Công suất |
119/6.600 | 119/6.600 | 119/6.600 |
Mô-men xoắn |
145/4.300 | 145/4.300 | 145/4.300 |
Hộp số |
Tự động vô cấp VCT |
Tự động vô cấp VCT |
Tự động vô cấp VCT |
Dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
Kích thước Dài x Rộng x Cao |
4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
135 |
135 |
135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,61 |
5,61 |
5,61 |
Mâm (Vành) |
185/60R15 |
185/60R16 |
185/60R16 |
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Chất liệu ghế | Da | Da Lộn | Da, Da lộn, nỉ |
Vô lăng | Nhựa Urethane | Bọc da | Bọc da |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Ưu điểm - Nhược điểm của xe Honda City 2022
Từ những thông tin trên có thể thấy Honda City 2022 đã có một cuộc lột xác rất ấn tượng. Từ ngoại hình đến nội thất và trang bị tính năng đều nâng cấp hơn so với phiên bản trước đó. Đảm bảo mang lại cho khách hàng mẫu xe tiện dụng, tiện nghi và thời thượng.
Ưu điểm Honda City 2022:
- Thiết kế thể thao, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
- Nội thất rộng rãi, chỗ ngồi thoải mái, dễ chịu.
- Khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm Honda City 2022:
- Khi chạy ở tốc độ cao xe chưa có sự ổn định như mong đợi.
- Gầm thấp.
- Âm thanh giải trí không thực sự nổi bật.
Xem thêm: Thông tin chi tiết về xe Honda City
tin liên quan
xe mới về
-
Hãng khác khác Cửu Long 2009
115 triệu
-
Thaco Foton 2009
110 triệu
-
Thaco Khác Ben 1.3T 2011
100 triệu
-
Daewoo Nubira II 1.6 2001
79 triệu
-
Hãng khác khác Chiến thắng 2017
135 triệu
-
Daewoo Lacetti EX 2009
150 triệu